Thông tin chi tiết sản phẩm
Quy trình sản xuất: bao gồm nhiều quy trình, chẳng hạn như cán thép, rèn, chuẩn hóa, làm nguội và ủ, hàn cacbua, v.v.
Thanh khoan tích hợp |
Đường kính bit |
24mm~40mm |
Đường kính thanh |
Hex19, Hex22 |
Chiều dài thân |
108mm |
Chiều dài hiệu quả |
400mm~6400mm |
Thép khoan tích hợp |
Chiều dài |
Đường kính bit. |
Cân nặng khoảng Kilôgam |
TIANYUE P/N |
mm |
chân |
Tích phân mũi đục
Thân 19mm×108mm |
400 |
1'4" |
29 |
1.3 |
5H19-291508-0400-40-2 |
500 |
1'8" |
29 |
1,5 |
5H19-291508-0500-40-2 |
800 |
2'7" |
28 |
2.2 |
5H19-281508-0800-40-2 |
1000 |
3'33/8" |
28 |
2.6 |
5H19-281508-1000-40-2 |
1200 |
3'11" |
27 |
3 |
5H19-271508-1200-40-2 |
1600 |
5'3" |
27 |
3,9 |
5H19-271508-1600-40-2 |
2400 |
7'10" |
26 |
5,7 |
5H19-261508-2400-40-2 |
3200 |
10'6" |
25 |
7,5 |
5H19-251508-3200-40-2 |
4000 |
13'1" |
24 |
9,2 |
5H19-251508-4000-40-2 |
|
|
|
|
|
400 |
1'4" |
24 |
1.3 |
5H19-241508-0400-40-2 |
800 |
2'7" |
23 |
2.2 |
5H19-231508-0800-40-2 |
|
|
|
|
|
600 |
2' |
27 |
1.7 |
5H19-271508-0600-40-2 |
1200 |
3'11" |
26 |
3 |
5H19-261508-1200-40-2 |
2000 |
6'7" |
24 |
4,8 |
5H19-241508-2000-40-2 |
2400 |
7'10" |
24 |
5,7 |
5H19-241508-2400-40-2 |
2700 |
8'10" |
24 |
6.3 |
5H19-241508-2700-40-2 |
|
|
|
|
|
400 |
1'4" |
35 |
1.3 |
5H19-351810-0400-40-2 |
800 |
2'7" |
34 |
2.2 |
5H19-341810-0800-40-2 |
Tích phân mũi đục
Thân 22mm×108mm |
400 |
1'4" |
24 |
1,5 |
5H19-241508-0400-40-2 |
400 |
1'4" |
29 |
1,5 |
5H19-291508-0400-40-2 |
600 |
2' |
27 |
1.7 |
5H19-271508-0600-40-2 |
800 |
2'7" |
23 |
2.3 |
5H19-231508-0800-40-2 |
800 |
2'7" |
28 |
2.3 |
5H19-281508-0800-40-2 |
1200 |
3'11" |
23 |
3.2 |
5H19-231508-1200-40-2 |
1600 |
5'3" |
27 |
4.0 |
5H19-271508-1600-40-2 |
2000 |
6'7" |
28 |
5.0 |
5H19-281508-2000-40-2 |
2400 |
7'10" |
26 |
5,8 |
5H19-261508-2400-40-2 |
3200 |
10'6" |
25 |
7,5 |
5H19-251508-3200-40-2 |
Thép tích hợp lỗ cắm
chuôi 19mm×108mm |
210 |
17 |
150 |
0,7 |
5H19-171308-0210-40-2 |
210 |
20 |
150 |
0,7 |
210 |
22 |
150 |
0,7 |
5H19-221308-0210-40-2 |
260 |
20 |
200 |
0,8 |
260 |
22 |
200 |
0,8 |
5H19-221308-0260-40-2 |
310 |
22 |
250 |
0,9 |
340 |
20 |
280 |
1.0 |
5H19-201308-0340-40-2 |
chuôi 19mm×82mm |
210 |
20 |
150 |
0,7 |
5H19-201308-0210-40-2 |
210 |
22 |
150 |
0,7 |
5H19-221308-0210-40-2 |
Thép khoan tích hợp, thường được sử dụng trong các ứng dụng khoan và khai thác đá, là thành phần không thể thiếu của hệ thống khoan. Thuật ngữ "tích phân" chỉ ra rằng thép khoan và mũi khoan được sản xuất dưới dạng một bộ phận duy nhất. Trong bối cảnh câu hỏi của bạn, bạn đang đề cập cụ thể đến thép khoan tích hợp 19mm.
Đường kính:
Thông số kỹ thuật "19mm" đề cập đến đường kính của thép khoan tích hợp. Trong trường hợp này, nó chỉ ra rằng đường kính của thép khoan là 19 mm.
Vật liệu:
Thép khoan tích hợp thường được làm từ thép cường độ cao để chịu được các ứng suất cơ học và mài mòn gặp phải trong quá trình khoan. Việc lựa chọn vật liệu là rất quan trọng đối với độ bền và hiệu suất của thép khoan.
Thiết kế tích hợp:
Tích hợp có nghĩa là thép khoan được sản xuất như một bộ phận duy nhất với mũi khoan. Thiết kế này mang lại lợi thế về độ cứng, hiệu quả và dễ sử dụng so với các hệ thống mà mũi khoan và thép là những thành phần riêng biệt.
Các ứng dụng:
Thép khoan tích hợp 19mm được sử dụng trong các ứng dụng khoan khác nhau, bao gồm khai thác mỏ, khai thác đá và xây dựng. Chúng là thành phần không thể thiếu của giàn khoan, cung cấp kết nối giữa máy khoan đá và mũi khoan.
Các loại chủ đề:
Thép khoan tích hợp thường có ren ở một đầu để nối với máy khoan đá, còn đầu còn lại được thiết kế để chứa mũi khoan. Loại ren cụ thể phụ thuộc vào nhà sản xuất và loại thiết bị khoan được sử dụng.
Khả năng tương thích:
Điều quan trọng là phải đảm bảo rằng thép khoan tích hợp 19mm tương thích với thiết bị khoan đang được sử dụng. Điều này bao gồm việc kiểm tra loại ren và các thông số kỹ thuật khác để phù hợp với các bộ phận của giàn khoan.
Hiệu quả khoan:
Thiết kế và chất lượng của thép khoan tích hợp góp phần nâng cao hiệu quả khoan. Độ cứng, độ chính xác và độ bền là những yếu tố cần thiết để đạt được hiệu suất khoan tối ưu.
BẢO TRÌ:
Việc kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên thép khoan tích hợp là rất quan trọng để đảm bảo hiệu suất tối ưu. Điều này bao gồm việc kiểm tra độ mòn, hư hỏng hoặc bất kỳ dấu hiệu mỏi nào có thể ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của thép khoan.
Thép khoan tích hợp là thành phần quan trọng trong quá trình khoan, chất lượng và thiết kế của chúng ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả và sự thành công của hoạt động khoan. Việc lựa chọn kích thước phù hợp, khả năng tương thích với giàn khoan và phương pháp bảo trì phù hợp là những cân nhắc quan trọng khi sử dụng thép khoan tích hợp 19mm trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.